Quốc gia
|
Chỉ số hiện tại
|
Sau kỳ review
|
||
Số cổ phiếu
|
Tỷ trọng
|
Số cổ phiếu
|
Tỷ trọng
|
|
Kuwait
|
19
|
25%
|
0
|
0%
|
Việt Nam
|
28
|
15%
|
29
|
30%
|
Morocco
|
7
|
11%
|
7
|
10%
|
Kenya
|
4
|
9%
|
4
|
9%
|
Nigeria
|
7
|
9%
|
7
|
9%
|
Bahrain
|
5
|
8%
|
5
|
8%
|
Romania
|
6
|
8%
|
6
|
8%
|
Bangladesh
|
13
|
7%
|
15
|
8%
|
Kazakhstan
|
3
|
3%
|
3
|
3%
|
Oman
|
5
|
2%
|
5
|
2%
|
Jordan
|
3
|
2%
|
3
|
2%
|
Sri Lanka
|
2
|
1%
|
2
|
1%
|
Mauritius
|
1
|
0%
|
1
|
0%
|
Lithuania
|
0
|
0%
|
1
|
0%
|
Tunisia
|
0
|
0%
|
1
|
0%
|
Iceland
|
0
|
0%
|
11
|
9%
|
Như thể hiện ở bảng trên, tỷ trọng
Việt Nam được tăng mạnh lên từ 15% - 30% lượng cổ phếu Việt nam tăng từ 28 lên
29 cổ phiếu. Như vậy đối với những quỹ đầu tư theo dõi chỉ số MSCI Fronier
markets index thì tỷ trọng cổ phiếu Việt Nam sẽ được nâng lên đáng kể.
Các quỹ sử dụng benchmark MSCI
Frontier Market 100 Index đáng chú ý nhất coa Íharre MSCI Frontier 100 ETF với quy mô danh mục đạt
gần 500 triệu USD, trong đó tỷ trọng cổ phiếu Việt Nam chiếm 11.34% (khoảng 55
triệu USD). Trong đó VIC là cổ phiếu duy nhất nằm trong top 10 của quỹ với tỷ
trọng 2.29%.
Về đánh giá của FTSE về thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:
Thị trường Việt Nam hầu hết chưa
đáp ứng đượ các chỉ tiêu định tính theo bộ chỉ tiêu mà FTSE đưa ra để đánh giá
và phân loại thị trường.
Tiêu chí
|
TT phát triển
|
TT mới nổi CC
|
TT mới nổi TC
|
TTVN 2019
|
TTVN 2018
|
Thị
trường và môi trường pháp lý
|
|||||
Cơ quan
quản lý thị trường chứng khoán chủ động giám sát thị trường
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Đối xử
công bằng với các cổ đông thiểu số
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
|
Không
hạn chế hoặc hạn chế có chọn lọc quyền sở hữu của NĐTNN
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
|
Không
phản đối, hạn chế đáng kể hoặc hình phạt với hoạt động đầu tư hoặt rút vốn
đầu tư và thu nhập
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Phát
triển thị trường vốn
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
|
Phát
triển thị trường ngoại hối
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
|
Không
có hoặc quy trình đăng ký đơn giản cho NĐTNN
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
|
Luu ký
và thanh toán
|
|||||
Thanh
toán - hiếm xảy ra tình trạng giao dịch thất bại
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
|
Lưu ký
- cạnh tranh lành mạnh để đảm bảo dịch vụ lưu ký chất lượng cao
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Thanh
toán và bù trừ T+2/T+3
|
x
|
x
|
x
|
T+2
|
T+2
|
Thanh
toán - tự do chuyển nhượng chứng khoán
|
x
|
Không đạt
|
Không đạt
|
||
Lưu ký:
Quản lý tài khoản tách biệt với tài khoản của NĐTNN
|
x
|
x
|
Hạn chế
|
Đạt
|
|
Hoạt
động giao dịch
|
|||||
Môi
giới - cạnh tranh lành mạnh để đảm bảo dịch vụ môi giới chất lượng cao
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Thanh
khoản - thanh khoản đủ để hỗ trợ cho đầu tư quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Phí
giao dịch - chi phí ngầm và chính thức phải hợp lý và cạnh tranh
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Cho
phép vay mượn cổ phiếu
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
||
Cho
phép bán khống
|
x
|
Không đạt
|
Không đạt
|
||
Cho
phép giao dịch ngoại hối
|
x
|
Không đạt
|
Hạn chế
|
||
Cơ chế
giao dịch hiệu quả
|
x
|
Hạn chế
|
Hạn chế
|
||
Tính
minh bạch - thông tin chuyên sâu thị trường/ trực quan và báo cáo kịp thời
quy trình giao dịch
|
x
|
x
|
x
|
Đạt
|
Đạt
|
Phái
sinh
|
|||||
Phát
triển thị trường phát sinh
|
x
|
Hạn chế
|
Không đạt
|
Nhận xét
Đăng nhận xét